ACID CHANH, E330
CAS No : 77 – 92 – 9, 5949 – 29 -1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C6H8O7 99,5%
Công thức hóa học : C6H8O7
Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng, vị chua, tan hoàn toàn trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Dùng như một loại phụ gia thực phẩm tăng thêm hương vị, để tạo độ chua và là chất bảo quản trong thực phẩm và nước giải khát.
AMONI BICARBONAT, BỘT KHAI, BỘT NỞ, SODA NƯỚNG
CAS No : 1066-33-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : (NH₄)HCO₃ 99%
Công thức hóa học : (NH₄)HCO₃
Ngoại quan : Dạng bột tinh thể, màu trắng
Điểm sôi : 249,2 °C
Khối lượng phân tử : 122,12 g/mol
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được dùng trong thực phẩm, làm nở các loại bánh, tạo hình dáng đẹp mắt như bánh tiêu, bánh bao.
Ngoài ra, còn được sử dụng làm nguyên liệu phân bón trong nông nghiệp.
BENZOIC ACID, BENZENE CARBOXYLIC ACID
CAS No : 65-85-0
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C7H6O2
Công thức hóa học : C7H6O2
Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, có vị đắng, không mùi, tan được ở trong nước nóng và trong metanol, dietylete.
Điểm sôi : 249,2°C
Khối lượng phân tử : 122,12 g/mol
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Axit benzoic có tính kháng khuẩn nên được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
Axit benzoic được dùng làm phụ gia thực phẩm trong tương ớt, sữa lên men, trái cây ngâm giấm, hoa quả ngâm đường, các loại nước trái cây, rau thanh trùng, bánh kẹo.
BỘT BẮP, TINH BỘT BẮP
CAS No : 9005 – 25 – 8
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Hàn Quốc
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Bột mịn màu trắng hơi ngà
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Nhà sản xuất : SamYang
Công dụng : Dùng để sản xuất bánh, chả, chạo tôm và chạo cá, dùng sản xuất tương ớt, tương đen,…
BỘT NỞ, THUỐC SỦI, BANKING SODA, SODA LẠNH
CAS No : 144 – 55 – 8
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : NAHCO3
Ngoại quan : dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm, tan nhanh trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : Có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh.
Trong nuôi trồng thủy sản, NaHCO3 được sử để tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao.
CALCIUM ACETATE 98%
CAS No : 5473 – 26 – 0
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C4H6O4Ca 98%
Công thức hóa học : C4H6O4Ca
Ngoại quan : Là chất rắn màu trắng hút ẩm
Quy cách đóng gói : 500 g/ chai
Công dụng : được sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm, chủ yếu là các sản phẩm kẹo.
CALCIUM LACTATE
CAS No : 63690 – 56 – 2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Purac – Hà Lan
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C6H10CaO6 99%
Công thức hóa học : C6H10CaO6
Ngoại quan : Dạng bột tinh thể hoặc hạt, màu trắng đến kem, gần như không mùi.
Quy cách đóng gói : 20 kg/bao
Tỷ trọng : 494 g/cm3
Công dụng : là chất ổn định tạo độ rắn chắc cho các sản phẩm trái cây tươi, nước trái cây đóng hộp, giúp sản phẩm cứng, giữ được độ giòn trong nước nha đam.
CALCIUM PROPANOATE, MYCOBAN, E282
CAS No : 4075 – 81 -4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Canada
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C6H10CaO4
Công thức hóa học : C6H10CaO4
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, tan trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được sử dụng làm chất bảo quản các sản phẩm chế biến từ thịt, sữa, bánh mì. Calcium Propionate E282 là 1 chất chống mốc thủy phân tinh bột bánh mì tốt, làm tăng tốc độ lên men bột bánh mì.
CARRAGEENAN
CAS No : 14431- 43 – 7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Philippin
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Dạng bột thô, bột mịn và gần như không mùi, màu hơi vàng, màu nâu vàng nhạt hay màu trắng.
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : để tạo gel, làm đặc, làm chất ổn định trong các sản phẩm như kẹo mềm, xúc xích, thịt hộp, kem, nước giải khát, gia vị, sữa, bionic ăn, Jam, đóng súp dày, bia, bánh mì.
Chất chống oxi hóa, E315
CAS No : 89 – 65 – 6
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C6H8O6
Ngoại quan : Là dạng tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc hơi vàng
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : được sử dụng chủ yếu làm phụ gia thực phẩm. Chất chống oxy hóa – Bảo vệ thực phẩm khỏi bị hư hại do quá trình oxy hóa.
Chất chống oxi hóa, E316
CAS No : 134 – 03 – 2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C6H7O6Na
Ngoại quan : Bột tinh thể trắng không mùi. Dễ tan trong nước, chỉ hơi tan trong etanol
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : là chất chống oxi hóa giúp cho sản phẩm được tươi được dùng nhiều trong thuỷ sản, là phụ gia giữ màu trong thực phẩm, nước đóng chai….
Chất chống oxi hóa, E320
CAS No : 25013 – 16 – 5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C11H1602
Ngoại quan : Tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng hoặc chất rắn kết cấu như sáp, với một mùi đặc trưng yếu
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : là chất chống oxi hoá cho dầu, mỡ, mì ăn liền, snack chiên, bánh kẹo chiên qua dầu, các sản phẩm trái cây chiên chân không, sấy,…