Hiển thị 13–24 của 29 kết quả

Chất chống oxi hóa, E321

CAS No : 128 – 37 – 0

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Tây Ban Nha

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : C15H240

Ngoại quan : Dạng hạt màu trắng, không mùi

Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao

Công dụng : BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa,…

DCP

CAS No : 7789-77-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CaHPO4

Công thức hóa học : CaHPO4

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, dễ dàng tan trong hydrochloric, axit nitric và axit, ít tan trong nước

Hàm lượng : P ≥ 17%, Ca ≥ 22%, F ≤ 0,18%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : được sử dụng như một chất độn để sản xuất các loại thức uống ngũ cốc dinh dưỡng, thức ăn động vật , DCP còn là một phụ gia sử dụng trong sản xuất sợi mì.

ĐƯỜNG GLUCOSE, GLUCOSE

CAS No : 14431- 43 – 7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C6H12O6 99%

Công thức hóa học : C6H12O6

Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : FuFeng – Trung Quốc

Công dụng : Dùng để tạo ngọt cho thực phẩm, nước giải khát, thực phẩm, thuốc trong y dược, thức ăn chăn nuôi…

GELATINE, AGAR

CAS No : 9000 – 70 – 8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Pháp

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Là một chất rắn, không vị màu trắng mờ, giòn.

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : Rousselot

Công dụng : được sử dụng để sản xuất các loại thực phẩm dạng gel như thạch, súp và kẹo,…

GIẤM ĂN

CAS No : 64 – 19 – 7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CH3COOH 90%

Công thức hóa học : CH3COOH

Ngoại quan : Dạng lỏng không màu, có mùi gắt, vị chua, tan hoàn toàn trong nước, cồn, ete, benzen, axeton và trong cloroform.

Quy cách đóng gói : 30 kg/can

Công dụng : Là một phụ gia thực phẩm để điều chỉnh độ chua.

Ngoài ra, còn được sử dụng trong ngành dệt nhuộm. dùng để trung hòa, điều chỉnh pH ở môi trường kiềm cao xuống pH thấp (môi trường Acid).

Còn được sử dụng trong ngành cao su, chống đông mủ cao su, ngành tẩy rửa công nghiệp.

GLYCEROL, PROPANTRIOL

CAS No : 56-81-5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Malaysia

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C3H8O3

Công thức hóa học : C3H8O3

Ngoại quan : Chất lỏng không màu, không mùi, nhớt, có vị ngọt

Quy cách đóng gói : 250 kg/thùng

Tỷ trọng : 1.261 g/cm3

Nhà sản xuất : PALMAC

Công dụng : sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản và làm chất độn trong các sản phẩm ít béo. Đây là một chất có thể thay thế cho đường nhưng không làm tăng lượng đường trong máu và không gây sâu răng.

Glycerine dùng làm chất tạo nhũ trong việc sản xuất mỡ và bơ thực vật. Ngoài ra, còn được sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông,…

H3PO4

CAS No : 7664 – 38 – 2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : H3PO4 85%

Công thức hóa học : H3PO4

Ngoại quan : Dung dịch trong suốt, không màu, hoà tan trong nước. Là một acid mạnh, có đầy đủ tính chất của một acid

Quy cách đóng gói : 35 kg/can

Công dụng : là một trong những phụ gia thực phẩm phổ biến được sử dụng nhiều trong sản xuất thực phẩm dùng để tạo hương vị thơm, tạo độ chua thích hợp cho nước giải khát như coca, pepsi, thực phẩm đóng hộp, mứt, thạch rau câu, pho mát, ủ rượu bia đồng thời ngăn chặn sự tái sinh của các vi khuẩn có hại.

Ngoài ra, còn được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước,…

KALI CARBONATE, CẢNG XÁ

CAS No : 584 -08 – 7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : K2CO3

Ngoại quan : Dạng bột hoặc hạt màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao

Nhà sản xuất : Unid

Công dụng : là chất chống oxi hóa giúp cho sản phẩm được tươi được dùng nhiều trong thuỷ sản, là phụ gia giữ màu trong thực phẩm, nước đóng chai….

NATRI BENZOATE

CAS No : 532 – 32 -1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C6H5COONa

Công thức hóa học : C6H5COONa

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Chống nấm mốc, lên men trong thực phẩm.

NATRI CITRATE, ACID CHANH, TRISODIUM CITRAT, E331

CAS No : 6132 – 04 – 3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Na₃C₆H₅O₇ 99%

Công thức hóa học : Na₃C₆H₅O₇

Ngoại quan : Dạng hạt, màu trắng, không mùi, tan hoàn toàn trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : Weifang Ensign Industry Co., Ltd

Công dụng : được dùng như phụ gia thực phẩm. Có công dụng như 1 loại hương vị họăc là chất bảo quản. Nó được dùng để tạo hương cam, hương chanh trong các loại nước ngọt, nước uống tăng lực… Sodium citrate được dùng trong chế biến kem tươi. Đây là loại chất chống đông. Giúp duy trì độ pH trong nước giải khát.

NATRI HEXAMETAPHOTPHAT, SHMP

CAS No : 10124 – 56 – 8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Na6P6O18 68%

Công thức hóa học : Na6P6O18

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : dùng làm phụ gia, chất điều chỉnh, chất ổn định trong sản xuất thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.

Ngoài ra, là chất làm mềm nước, dung dịch đệm, chất bôi trơn, chất khử trùng, chất kết dính nhiệt độ cao trong các ngành công nghiệp bao gồm lĩnh vực dầu, giấy, dệt, nhuộm, in, xăng dầu, hóa học, da, luyện kim, vật liệu xây dựng …

NATRI METABISUNIFIT, META Ý

CAS No : 7681 – 57 – 4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Esseco Ý

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Na2S2O5 99%

Công thức hóa học : Na2S2O5

Ngoại quan : Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Metabisulfite được sử dụng làm phụ gia thực phẩm có tác dụng làm chất bảo quản, chất chất oxy hóa.
Meta bisulfite được xử dụng như là một chất khử oxy để loại trừ oxy hòa tan trong nước thải và đường ống.
Nó còn là một chất tẩy trắng trong ngành giấy, cotton, len và kaolin.
Metabisulfite còn làm trong các ngành công nghiệp chế biến da, nước giải khác, rượu bia…
Ứng dụng trong ngành công nghiệp xử lý nước để loại bỏ chlo dư thừa.