KẼM OXIT, CALAMINE
CAS No : 1314 – 13 – 2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Malaysia
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : ZnO 99%
Công thức hóa học : ZnO
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không màu, không mùi, dễ tan trong môi trường kiềm, acid, không tan trong cồn
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Chủ yếu dùng trong sản xuất cao su, ZnO được dùng với sản lượng hơn 50% dùng để kết hợp với acid stearic để lưu hoá cao su. Phụ gia ZnO dùng để bảo vệ cao su để chống nấm mốc và ánh sáng UV. Ngoài ra, trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ hải sản ZnO được dùng làm phụ gia trong thức ăn gia súc, thức ăn thuỷ hải sản để bổ sung lượng kẽm cần thiết cho vật nuôi.
PETROLEUM, PETRO RESIN PETCOAL 120
CAS No : 64742 – 16 – 1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Nhật
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : (C5H8)n
Công thức hóa học : (C5H8)n
Ngoại quan : Màu vàng nâu
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Độ tinh khiết : > 99 %
Khối lượng riêng : 1.05 – 1.1 g/cm3 (dạng rắn ở 25oC)
Nhà sản xuất : TOSOH CORPORATION
Công dụng : Petro resin đặc biệt tích hợp làm phụ gia cho cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, nó làm dễ dàng cho quá trình gia công và đúc khuôn, làm tăng độ dính và củng cố tính cơ học.