ACID AMINIC, ACID FORMYLIC
CAS No : 64-18-6
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc, Đức
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : HCOOH
Công thức hóa học : HCOOH
Ngoại quan : Dạng chất lỏng, trong suốt, mùi đặc trưng
Quy cách đóng gói : 25 kg/can
Công dụng : Được làm hoá chất dệt nhuộm để giữ màu
Ngoài ra còn được dùng trong ngành cao su, mạ điện, thuốc men, thuốc diệt côn trùng, tổng hợp hoá học, thức ăn đóng hộp, bảo quản thức ăn xanh, phụ gia thức ăn chăn nuôi…
AXIT TẨY GỈ SẮT
CAS No : 144-62-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C2H2O4 96%
Công thức hóa học : C2H2O4
Ngoại quan : dạng hạt màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : làm chất cẩn màu, in hoa trong công nghệ nhuộm
Ngoài ra, để chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước, thực phẩm, phân bón, tổng hợp hoá hữu cơ.
BCS, CHROMOSAL B
CAS No : 39380-78-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Cr4(SO4)5(OH)2
Công thức hóa học : Cr4(SO4)5(OH)2
Ngoại quan : Dạng bột, màu xanh lá cây đến màu xanh đậm
Hàm lượng : 20.50 – 21.50 %
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : Xử lí thuộc da, xi mạ, được dùng để nhuộm thuộc da và nhuộm màu
ĐỒNG SULPHATE
CAS No : 7758 – 99 -8
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đài Loan
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CuSO4.5H2O 98%
Công thức hóa học : CuSO4.5H2O
Ngoại quan : Dạng tinh thể màu xanh dương, không mùi
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm
Ngoài ra còn được dùng trong ngành sản xuất thức ăn gia súc, phân bón và dùng làm chất xúc tác, dùng trong công nghệ xử lý nước, nước thải
KẼM SULFAT
CAS No : 7446 – 20 – 0
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : ZnSO4.7H2O 98%
Công thức hóa học : ZnSO4
Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng, không mùi
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Trong công nghiệp dệt nhuộm dùng để sản xuất thuốc nhuộm màu cho vải, len, sợi giúp cho vải, len, sợi bám màu chắc hơn, đồng đều hơn. Đồng thời dùng để sản xuất sợi tổng hợp như sợi visco, sử dụng như chất làm đông trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo
METHANOL
CAS : 67 – 56 – 1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Malaysia
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CH3OH
Công thức hóa học : CH3OH
Ngoại quan : chất lỏng, không màu
Tỷ trọng : 0.7918 g/cm3
Quy cách đóng gói : 210 l/phuy
Công dụng : được dùng làm dung môi công nghiệp trong kĩ thuật nhuộm, in ấn, làm mực cho máy in, photo
Methanol có công dụng trong việc làm sạch nước thải, được các công ty, xí nghiệp sử dụng phổ biến vào việc làm sạch hệ thống nước thải. Hóa chất Methanol sẽ làm giảm quá trình nitrat hóa trong hệ thống nước
MUỐI NATRI
CAS No : 127 – 09 – 3
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CH3COONa
Công thức hóa học : CH3COONa
Ngoại quan : Có 2 dạng là dạng bột mịn và dạng hạt, không màu và không mùi
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric H2SO4, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin…
Ngoài ra, còn được dùng trong thực phẩm như là một gia vị,…
MUỐI NATRI SULPHATE
CAS No : 7757 – 82 – 6
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Na2SO4
Công thức hóa học : Na2SO4
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi
Quy cách đóng gói : 50 kg/bao
Công dụng : được sử dụng nhiều trong nhuộm các loại thuốc nhuộm trực tiếp, thuốc nhuộm hoạt tính, thuốc nhuộm acid
Có ứng dụng rộng rãi là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng sản phẩm làm ra
NATRI FORMATE
CAS No : 141-53-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : HCOONA 98%
Công thức hóa học : HCOONA
Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được sử dụng như một nguyên liệu cho công đoạn nhuộm và in ấn trên vải trong ngành nhuộm.
Nó còn được dùng làm chất đệm cho các axit mạnh để tăng độ pH trong ngành thuộc da.
SUNFUA BLACK
CAS No : 1326-82-5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C6H4N2O5
Công thức hóa học : C6H4N2O5
Ngoại quan : Dạng tinh thể màu đen hoặc dạng lỏng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Nhuộm vải
TANNIN
CAS No : 1401-55-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C76H52O46
Công thức hóa học : C76H52O46
Ngoại quan : Dạng bột màu vàng nhạt
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : là một chất gắn kết thông thường được sử dụng trong quá trình nhuộm cho các sợi xenlulo như bông, thường kết hợp với phèn hoặc sắt
Ngoài ra còn là chất làm đông tụ trong sản xuất cao su
THIO, THIOCARBAMIDE
CAS No : 62 – 56 – 6
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CH4N2S 99%
Công thức hóa học : CH4N2S
Ngoại quan : Dạng bột trắng, không mùi, tan trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : làm chất tẩy trắng hàng đầu thường được sử dụng trong ngành dệt nhuộm và in ấn. Đồng thời nó làm phụ gia của thuốc nhuộm và là chất chống oxy hóa.
Thiourea có công dụng giảm hàm lượng lưu huỳnh trong thuốc nhuộm, tăng độ ăn màu và làm điều màu vải, len, tẩy sạch thuốc nhuộm dư, tẩy trắng lụa,…
Ngoài ra, trong nông nghiệp, Thiourea 99% thường được sử dụng trong phân bón. CH4N2S có tác dụng như kích thích trổ bông, ra được đồng loạt trên lúa và các loại cây ăn trái xoài, nhãn,…