Hiển thị tất cả 12 kết quả

ACID AMINIC, ACID FORMYLIC

CAS No : 64-18-6

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc, Đức

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : HCOOH

Công thức hóa học : HCOOH

Ngoại quan : Dạng chất lỏng, trong suốt, mùi đặc trưng

Quy cách đóng gói : 25 kg/can

Công dụng : Được làm hoá chất dệt nhuộm để giữ màu

Ngoài ra còn được dùng trong ngành cao su, mạ điện, thuốc men, thuốc diệt côn trùng, tổng hợp hoá học, thức ăn đóng hộp, bảo quản thức ăn xanh, phụ gia thức ăn chăn nuôi…

AXIT TẨY GỈ SẮT

CAS No : 144-62-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C2H2O4 96%

Công thức hóa học : C2H2O4

Ngoại quan : dạng hạt màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : làm chất cẩn màu, in hoa trong công nghệ nhuộm

Ngoài ra, để chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước, thực phẩm, phân bón, tổng hợp hoá hữu cơ.

BCS, CHROMOSAL B

CAS No : 39380-78-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Cr4(SO4)5(OH)2

Công thức hóa học : Cr4(SO4)5(OH)2

Ngoại quan : Dạng bột, màu xanh lá cây đến màu xanh đậm

Hàm lượng : 20.50 – 21.50 %

Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao

Công dụng : Xử lí thuộc da, xi mạ, được dùng để nhuộm thuộc da và nhuộm màu

ĐỒNG SULPHATE

CAS No : 7758 – 99 -8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đài Loan

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CuSO4.5H2O 98%

Công thức hóa học : CuSO4.5H2O

Ngoại quan : Dạng tinh thể màu xanh dương, không mùi

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm

Ngoài ra còn được dùng trong ngành sản xuất thức ăn gia súc, phân bón và dùng làm chất xúc tác, dùng trong công nghệ xử lý nước, nước thải

KẼM SULFAT

CAS No : 7446 – 20 – 0

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : ZnSO4.7H2O 98%

Công thức hóa học : ZnSO4

Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng, không mùi

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Trong công nghiệp dệt nhuộm dùng để sản xuất thuốc nhuộm màu cho vải, len, sợi giúp cho vải, len, sợi bám màu chắc hơn, đồng đều hơn. Đồng thời dùng để sản xuất sợi tổng hợp như sợi visco, sử dụng như chất làm đông trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo

METHANOL

CAS : 67 – 56 – 1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Malaysia

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CH3OH

Công thức hóa học : CH3OH

Ngoại quan : chất lỏng, không màu

Tỷ trọng : 0.7918 g/cm3

Quy cách đóng gói : 210 l/phuy

Công dụng : được dùng làm dung môi công nghiệp trong kĩ thuật nhuộm, in ấn, làm mực cho máy in, photo

Methanol có công dụng trong việc làm sạch nước thải, được các công ty, xí nghiệp sử dụng phổ biến vào việc làm sạch hệ thống nước thải. Hóa chất Methanol sẽ làm giảm quá trình nitrat hóa trong hệ thống nước

MUỐI NATRI

CAS No : 127 – 09 – 3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CH3COONa

Công thức hóa học : CH3COONa

Ngoại quan : Có 2 dạng là dạng bột mịn và dạng hạt, không màu và không mùi

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric H2SO4, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin…

Ngoài ra, còn được dùng trong thực phẩm như là một gia vị,…

MUỐI NATRI SULPHATE

CAS No : 7757 – 82 – 6

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Na2SO4

Công thức hóa học : Na2SO4

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi

Quy cách đóng gói : 50 kg/bao

Công dụng : được sử dụng nhiều trong nhuộm các loại thuốc nhuộm trực tiếp, thuốc nhuộm hoạt tính, thuốc nhuộm acid

Có ứng dụng rộng rãi là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng sản phẩm làm ra

NATRI FORMATE

CAS No : 141-53-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : HCOONA 98%

Công thức hóa học : HCOONA

Ngoại quan : Dạng bột, màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : được sử dụng như một nguyên liệu cho công đoạn nhuộm và in ấn trên vải trong ngành nhuộm.

Nó còn được dùng làm chất đệm cho các axit mạnh để tăng độ pH trong ngành thuộc da.

SUNFUA BLACK

CAS No : 1326-82-5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C6H4N2O5

Công thức hóa học : C6H4N2O5

Ngoại quan : Dạng tinh thể màu đen hoặc dạng lỏng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Nhuộm vải

TANNIN

CAS No : 1401-55-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C76H52O46

Công thức hóa học : C76H52O46

Ngoại quan : Dạng bột màu vàng nhạt

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : là một chất gắn kết thông thường được sử dụng trong quá trình nhuộm cho các sợi xenlulo như bông, thường kết hợp với phèn hoặc sắt

Ngoài ra còn là chất làm đông tụ trong sản xuất cao su

THIO, THIOCARBAMIDE

CAS No : 62 – 56 – 6

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CH4N2S 99%

Công thức hóa học : CH4N2S

Ngoại quan : Dạng bột trắng, không mùi, tan trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : làm chất tẩy trắng hàng đầu thường được sử dụng trong ngành dệt nhuộm và in ấn. Đồng thời nó làm phụ gia của thuốc nhuộm và là chất chống oxy hóa.

Thiourea có công dụng giảm hàm lượng lưu huỳnh trong thuốc nhuộm, tăng độ ăn màu và làm điều màu vải, len, tẩy sạch thuốc nhuộm dư, tẩy trắng lụa,…

Ngoài ra, trong nông nghiệp, Thiourea 99% thường được sử dụng trong phân bón. CH4N2S có tác dụng như kích thích trổ bông, ra được đồng loạt trên lúa và các loại cây ăn trái xoài, nhãn,…