Hiển thị 1–12 của 18 kết quả

CANXI NITRAT

CAS No : 13477-34-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : 13477-34-4

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Ca(NO3)2 99%

Công thức hóa học : Ca(NO3)2

Ngoại quan : Màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Sử dụng là nguyên liệu phân bón.

Ca(NO3)2 có tác dụng cải tạo và phục hồi đất bằng cách giúp hạ phèn, khử mặn, phục hồi cấu trúc đất làm cho đất thông thoáng, thấm nước tốt.

Ca(NO3)2 giúp tăng khả năng hấp thu các chất vi trung lượng, tăng độ pH cho đất, giúp cây trồng chống chịu sâu bệnh, đặc biệt các loại bệnh do thiếu dinh dưỡng. Cung cấp canxi nitrat làm tăng tỉ lệ đậu trái cho cây trồng, giảm thiểu hiện tượng rụng hoa và rụng trái non, giúp lúa cứng cây, chống đổ ngã…

EDTA Ca, VI LƯỢNG CANXI, CHELATE CA

CAS No : 62 – 33 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : EDTA-CaNa2.2H2O

Công thức hóa học : C10H12N2O8CaNa2.2H2O

Ngoại quan : Dạng bột mịn màu trắng, tan nhanh trong nước

Hàm lượng Ca : 10%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : A V A Chemicals PVT. LtD

Công dụng : Dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón hỗn hợp cao cấp NPK + TE, phân bón lá và phân bón vi lượng.

Trong nông nghiệp: Cung cấp trực tiếp trung lượng Canxi cho cây trồng. Phân có tác dụng hiệu quả đối với các mô hình tưới nhỏ giợt, mô hình trồng cây thủy canh.

EDTA FE, VI LƯỢNG SẮT

CAS No : 15708 – 41 – 5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : EDTA FeNa.3H2O 99%

Công thức hóa học : C10H12N2O8FeNa.3H2O

Ngoại quan : Dạng bột mịn, màu vàng nâu, tan nhanh trong nước

Hàm lượng Fe : 13%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Trong nông nghiệp: Cung cấp trực tiếp dinh dưỡng vi lượng Sắt cho cây trồng qua đường rễ và qua lá.

Trong sản xuất phân bón: Dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón hỗn hợp cao cấp NPK + TE, phân bón vi lượng và phân bón qua lá.

EDTA Zn, VI LƯỢNG KẼM, CHELATE ZN

CAS No : 14025 – 21 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : EDTA-ZnNa2 99%

Công thức hóa học : C10H12N2O8ZnNa2

Ngoại quan : Dạng bột mịn khô, màu trắng, tan nhanh trong nước

Hàm lượng Zn : 15%

Độ pH : 6-7

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : A V A Chemicals PVT. LtD

Công dụng : được sử dụng làm phân bón cung cấp vi lượng kẽm chất lượng cung cấp cho cây trồng.

FULVIC ACID

CAS No : 479 – 66 – 3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C14H12O8 90%

Công thức hóa học : C14H12O8

Ngoại quan : Dạng bột màu vàng sẫm

Hàm lượng : amino acid: 8%, nitơ: 1.5%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Kích thích tố sinh học tự nhiên, tăng cường các hoạt động sinh hóa tổng hợp trong cây; Hạ phèn – Giải độc hữu cơ – tăng cường sinh trưởng và năng suất hấp thụ dinh dưỡng tốt.

KALI CLORUA

CAS No : 7447-40-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đức

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : KCL 99%

Công thức hóa học : KCL

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi, vị hơi mặn

Độ pH : 7

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Phần lớn kali clorua được sản xuất được sử dụng để làm phân bón, được gọi là kali, vì sự tăng trưởng của nhiều loại cây bị hạn chế bởi lượng kali có sẵn…

KALI HYDRO PHOTPHAT

CAS No : 7758-11-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : K2HPO4 98%

Công thức hóa học : K2HPO4

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : được sử dụng trong sản xuất phân bón và sử dụng làm chất đệm cho thực phẩm.

KALI NITRATE, BỘT KEMAPCO

CAS No : 7757 – 79 – 1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : KNO3

Công thức hóa học : KNO3

Ngoại quan : Chất rắn màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước

Hàm lượng : N: 13%, K2O: 46%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : KNO3 làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng.

KALI SILICAT

CAS No : 1312-76-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : K2SiO3

Công thức hóa học : K2SiO3

Ngoại quan : Dạng tinh thể dạng bột màu trắng được đóng trong bao 2 lớp

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Trong việc trồng trọt, hóa chất kali silicate được sử dụng như một nguồn nguyên liệu cung cấp kali và silic. Nó tạo ra môi trường kiềm cho đất.

Nó cũng được sử dụng làm chất bổ sung (kết hợp với phân bón bình thường) vì nhiều lợi ích làm tăng tính sẵn có của các hợp chất silic. Các hợp chất có chứa silic có giá trị đối với thực vật. Thân cây có thể chịu được hạn hán, chống lại héo và cây trồng có lá và quả lớn hơn.

KALI SULPHATE

CAS No : 7778 – 80 – 5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : K2SO4

Công thức hóa học : K2SO4

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước

Hàm lượng : K2O: 50%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón, cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4.

Ngoài ra, dùng để sản xuất trong ngành công nghiệp thủy tinh.

MAGIE OXIT, MAGNESIA

CAS No : 1309-48-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : MgO 85%

Công thức hóa học : MgO

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 50 kg/bao

Công dụng : Bột magiê oxit được sử dụng chủ yếu là bổ sung magiê trong thức ăn nông nghiệp và phân bón.

Ngoài ra,còn được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng.

Có ứng dụng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy, xử lý nước, vật liệu chịu lửa, thuộc da, sản xuất xi măng.

MAP

CAS No : 7722-76-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : (NH4)H2PO4 99%

Công thức hóa học : (NH4)H2PO4

Ngoại quan : Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước và có mùi amoniac nhẹ

Hàm lượng : NH4 = 12 %, P2O5 = 61 %

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Dùng bón bổ sung thời kỳ cây trồng có nhu cầu cao về photpho và nitơ . Là dạng phân bón vi lượng.