CANXI NITRAT
CAS No : 13477-34-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : 13477-34-4
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Ca(NO3)2 99%
Công thức hóa học : Ca(NO3)2
Ngoại quan : Màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Sử dụng là nguyên liệu phân bón.
Ca(NO3)2 có tác dụng cải tạo và phục hồi đất bằng cách giúp hạ phèn, khử mặn, phục hồi cấu trúc đất làm cho đất thông thoáng, thấm nước tốt.
Ca(NO3)2 giúp tăng khả năng hấp thu các chất vi trung lượng, tăng độ pH cho đất, giúp cây trồng chống chịu sâu bệnh, đặc biệt các loại bệnh do thiếu dinh dưỡng. Cung cấp canxi nitrat làm tăng tỉ lệ đậu trái cho cây trồng, giảm thiểu hiện tượng rụng hoa và rụng trái non, giúp lúa cứng cây, chống đổ ngã…
EDTA Ca, VI LƯỢNG CANXI, CHELATE CA
CAS No : 62 – 33 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : EDTA-CaNa2.2H2O
Công thức hóa học : C10H12N2O8CaNa2.2H2O
Ngoại quan : Dạng bột mịn màu trắng, tan nhanh trong nước
Hàm lượng Ca : 10%
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Nhà sản xuất : A V A Chemicals PVT. LtD
Công dụng : Dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón hỗn hợp cao cấp NPK + TE, phân bón lá và phân bón vi lượng.
Trong nông nghiệp: Cung cấp trực tiếp trung lượng Canxi cho cây trồng. Phân có tác dụng hiệu quả đối với các mô hình tưới nhỏ giợt, mô hình trồng cây thủy canh.
EDTA FE, VI LƯỢNG SẮT
CAS No : 15708 – 41 – 5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : EDTA FeNa.3H2O 99%
Công thức hóa học : C10H12N2O8FeNa.3H2O
Ngoại quan : Dạng bột mịn, màu vàng nâu, tan nhanh trong nước
Hàm lượng Fe : 13%
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Trong nông nghiệp: Cung cấp trực tiếp dinh dưỡng vi lượng Sắt cho cây trồng qua đường rễ và qua lá.
Trong sản xuất phân bón: Dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón hỗn hợp cao cấp NPK + TE, phân bón vi lượng và phân bón qua lá.
EDTA Zn, VI LƯỢNG KẼM, CHELATE ZN
CAS No : 14025 – 21 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : EDTA-ZnNa2 99%
Công thức hóa học : C10H12N2O8ZnNa2
Ngoại quan : Dạng bột mịn khô, màu trắng, tan nhanh trong nước
Hàm lượng Zn : 15%
Độ pH : 6-7
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Nhà sản xuất : A V A Chemicals PVT. LtD
Công dụng : được sử dụng làm phân bón cung cấp vi lượng kẽm chất lượng cung cấp cho cây trồng.
FULVIC ACID
CAS No : 479 – 66 – 3
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C14H12O8 90%
Công thức hóa học : C14H12O8
Ngoại quan : Dạng bột màu vàng sẫm
Hàm lượng : amino acid: 8%, nitơ: 1.5%
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Kích thích tố sinh học tự nhiên, tăng cường các hoạt động sinh hóa tổng hợp trong cây; Hạ phèn – Giải độc hữu cơ – tăng cường sinh trưởng và năng suất hấp thụ dinh dưỡng tốt.
KALI CLORUA
CAS No : 7447-40-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đức
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : KCL 99%
Công thức hóa học : KCL
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi, vị hơi mặn
Độ pH : 7
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Phần lớn kali clorua được sản xuất được sử dụng để làm phân bón, được gọi là kali, vì sự tăng trưởng của nhiều loại cây bị hạn chế bởi lượng kali có sẵn…
KALI HYDRO PHOTPHAT
CAS No : 7758-11-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : K2HPO4 98%
Công thức hóa học : K2HPO4
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được sử dụng trong sản xuất phân bón và sử dụng làm chất đệm cho thực phẩm.
KALI NITRATE, BỘT KEMAPCO
CAS No : 7757 – 79 – 1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : KNO3
Công thức hóa học : KNO3
Ngoại quan : Chất rắn màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Hàm lượng : N: 13%, K2O: 46%
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : KNO3 làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng.
KALI SILICAT
CAS No : 1312-76-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : K2SiO3
Công thức hóa học : K2SiO3
Ngoại quan : Dạng tinh thể dạng bột màu trắng được đóng trong bao 2 lớp
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Trong việc trồng trọt, hóa chất kali silicate được sử dụng như một nguồn nguyên liệu cung cấp kali và silic. Nó tạo ra môi trường kiềm cho đất.
Nó cũng được sử dụng làm chất bổ sung (kết hợp với phân bón bình thường) vì nhiều lợi ích làm tăng tính sẵn có của các hợp chất silic. Các hợp chất có chứa silic có giá trị đối với thực vật. Thân cây có thể chịu được hạn hán, chống lại héo và cây trồng có lá và quả lớn hơn.
KALI SULPHATE
CAS No : 7778 – 80 – 5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : K2SO4
Công thức hóa học : K2SO4
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước
Hàm lượng : K2O: 50%
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón, cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4.
Ngoài ra, dùng để sản xuất trong ngành công nghiệp thủy tinh.
MAGIE OXIT, MAGNESIA
CAS No : 1309-48-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : MgO 85%
Công thức hóa học : MgO
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng
Quy cách đóng gói : 50 kg/bao
Công dụng : Bột magiê oxit được sử dụng chủ yếu là bổ sung magiê trong thức ăn nông nghiệp và phân bón.
Ngoài ra,còn được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng.
Có ứng dụng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy, xử lý nước, vật liệu chịu lửa, thuộc da, sản xuất xi măng.
MAP
CAS No : 7722-76-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : (NH4)H2PO4 99%
Công thức hóa học : (NH4)H2PO4
Ngoại quan : Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước và có mùi amoniac nhẹ
Hàm lượng : NH4 = 12 %, P2O5 = 61 %
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Dùng bón bổ sung thời kỳ cây trồng có nhu cầu cao về photpho và nitơ . Là dạng phân bón vi lượng.