Hiển thị tất cả 10 kết quả

CALCIUM IODATE MONOHYDRATE

CAS No : 7789 – 80 – 2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Ca(IO3)2 99%

Công thức hóa học : Ca(IO3)2

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Hàm lượng : > 63,5%

Công dụng : được dùng làm nguồn bổ sung iod cho khẩu phần ăn của gà.

CHOLINE CHLORIDE

CAS No : 7758 – 23 – 8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C5H14ClNO 60%

Công thức hóa học : C5H14ClNO

Ngoại quan : Dạng hạt nhỏ mịn, màu vàng nhạt đến nâu.

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Nhà sản xuất : Taian Havay Chemicals Co, Ltd.

Công dụng : Được bổ sung trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.

COBAN SULPHATE

CAS No : 10026 – 24 – 1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Phần Lan

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CoSO4.7H2O 98%

Công thức hóa học : CoSO4

Ngoại quan : Tinh thể màu nâu hoặc màu đỏ, không tan trong nước và methanol, hơi tan trong ethanol.

Hàm lượng : Co 20-20.5%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Bổ sung khoáng Co trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Ngoài ra còn sử dụng trong ngành mực in, sơn dầu, gốm, sứ.

DCP, CANXI HYDRO PHOTPHAT

CAS No : 7789-77-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CaHPO4

Công thức hóa học : CaHPO4

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng, dễ dàng tan trong hydrochloric, axit nitric và axit, ít tan trong nước

Hàm lượng : P ≥ 17%, Ca ≥ 22%, F ≤ 0.18%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Dùng bổ sung khoáng Canxi, Phospho trong thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, cải thiện sản xuất tỷ suất giống lai, tỷ lệ mang thai và tỷ lệ sống sót trong chăn nuôi, nâng cao khả năng chống bệnh dịch hạch, chống dịch bệnh, tiêu chảy, phòng chống heo, gà xáo trộn khi ăn, giúp tăng trưởng, tăng sản lượng trứng và thịt.

ĐẤT SÉT

CAS No : 1302 – 78 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Có màu xám, dạng bột siêu nhỏ, với 80% số bột nhỏ hơn 74 micron, 40% số bột nhỏ hơn 44 micron, phân tán trong dầu, không phân tán trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : chế biến thức ăn gia súc như hấp thụ độc tố Aflatoxin trong thức ăn gia súc, tạo chất kết dính (binder), làm tăng độ bền của viên thức ăn.

Dùng trong ngành xây dựng và thăm dò dầu khí với chức năng bôi trơn mũi khoan, giảm mômen xoắn, làm đông cứng và đóng thành, lấp các hang khô, khe nứt trong lòng đất trong quá trình khoan cọc nhồi.

Môi trường : Đối với việc cải tạo đất, bentonite làm tăng khả năng giữ ẩm cho đất vào mùa khô, tăng tính trương, tính dẻo, độ bền cơ học, độ bền trong nước của cấu trúc đất, tăng khả năng giữ các chất dinh dưỡng; hạn chế hoặc chống lại sự rửa trôi các chất dinh dưỡng về mùa mưa…

FORMIC ACID

CAS No : 64 – 18 – 6

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : BASF – Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : HCOOH 85%

Công thức hóa học : HCOOH

Ngoại quan : Là một chất lỏng không màu có mùi rất hăng, tan trong nước và hầu hết trong các dung môi hữu cơ khác , và tan ít trong hydrocacbon

Quy cách đóng gói : 35 kg/can

Nhà sản xuất : Taian Havay Chemicals Co, Ltd.

Công dụng : được sử dụng chủ yếu như là một chất bảo quản và chất kháng khuẩn trong thức ăn chăn nuôi. Trong ngành công nghiệp gia cầm, đôi khi được thêm vào thức ăn để tiêu diệt vi khuẩn E. coli. Ngoài ra, còn được dùng trong công nghiệp ngành dệt nhuộm, cao su, thuộc da,…

KẼM MONO, KẼM MỘT NƯỚC

CAS No : 7446 – 19 – 7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : ZnSO4.H2O

Công thức hóa học : ZnSO4

Ngoại quan : Dạng tinh thể lăng trụ, màu trắng, không có tạp chất hữu cơ

Hàm lượng : ZnSO4: 98%, Zn: 35%, S: 17%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Thức Ăn phụ gia để thúc đẩy động vật tăng trưởng, động vật khoáng.

Trong nông nghiệp, nó là thường được sử dụng như nguyên tố vi lượng phân bón.

MCP

CAS No : 7758 – 23 – 8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : CaH4P2O8

Ngoại quan : Dạng hạt màu trắng, dễ dàng tan trong hydrochloric, axit nitric

Hàm lượng : P 22%, Ca 13-18%

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : bổ sung khoáng Canxi, Phospho trong thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.

MUỐI COBALT III

CAS No : 513 – 79 – 1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CoCO3 98%

Công thức hóa học : CoCO3

Ngoại quan : Dạng bột mịn, màu tím

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Nguyên liệu, phụ gia trong ngành thức ăn chăn nuôi.

NATRI SELENITE

CAS No : 10102 – 18 – 8

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Na2SeO3 99%

Công thức hóa học : Na2SeO3

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng tan trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Phụ gia bổ sung khoáng vi lượng Se trong thức ăn chăn nuôi, tăng cường trao đổi chất và hấp thụ vitamin E.

Ngoài ra, Natri Selenite còn được sử dụng để xử lý nước nồi hơi, mạ điện, làm da, chất tẩy rửa, …