ACROLEIC ACID, PROPENOIC ACID
CAS No : 79-10-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : BASF-Malaysia
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C3H4O2
Ngoại quan : Chất lỏng không màu này có mùi đặc trưng chát hay chua. Axit này có thể trộn lẫn với nước, rượu, ete, và chloroform
Khối lượng phân tử : 72,06 g/mol
Điểm sôi : 141℃
Mật độ : 1,05 g/cm³
Quy cách đóng gói : 200 kg/ phuy
Công dụng : Sản xuất phụ gia xây dựng, sản xuất Keo.
BITUM, BITYM
CAS No : 8052-42-4
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Là một hợp chất hữu cơ lỏng, màu đen, có độ nhớt cao
Công dụng : sử dụng trong lĩnh vực xây dựng giao thông.
CANXI CACBONAT, BỘT ĐÁ
CAS No : 471-34-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CaCO3
Công thức hóa học : CaCO3
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê.
CANXI NITRAT
CAS No : 13477-34-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Ca(NO3)2 99%
Công thức hóa học : Ca(NO3)2
Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Ca(NO3)2 được sử dụng làm chất phụ gia bê tông nhằm giúp đẩy nhanh quá trình đông cứng.
Các Ion Canxi đẩy nhanh quá trình hình thành của vôi tôi canxi hidroxit để tạo khối, còn ion nitrat giúp hình thành hidroxit sắt giúp tạo nên một lớp bảo vệ, chống ăn mòn của cốt thép, bê tông.
ĐẤT SÉT
CAS No : 1302 – 78 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Có màu xám, dạng bột siêu nhỏ, với 80% số bột nhỏ hơn 74 micron, 40% số bột nhỏ hơn 44 micron, phân tán trong dầu, không phân tán trong nước.
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Dùng trong ngành xây dựng và thăm dò dầu khí với chức năng bôi trơn mũi khoan, giảm mômen xoắn, làm đông cứng và đóng thành, lấp các hang khô, khe nứt trong lòng đất trong quá trình khoan cọc nhồi.
LATEX SBR
CAS: 9003 – 55 – 8
Chất lượng sản phẩm: Xuất xứ – Malaysia
Tên chỉ tiêu: Đơn vị BS 8430
Công thức hóa học: _
Ngoại quan: _ Chất phân tán màu trắng sữa
Quy cách đóng gói: L/thùng 20
pH (25°C): _ ‘8 – 9
Tỷ trọng: _ 1.00 ± 0.02
Nhà sản xuất: Bossil
Công dụng: Phụ gia chống thấm dễ thi công cho bê tông và vữa được sử dụng cho sửa chữa, mặt sàn và vữa trát
NATRI FLORUA, NaF
CAS No : 7681-49-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : NaF 98%
Công thức hóa học : NaF
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : được sử dụng trong vật liệu xây dựng, xử lý nước cho ngành công nghiệp, ngành giấy,…
PETROLEUM, PETRO RESIN PETCOAL 120
CAS No : 64742 – 16 – 1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Nhật
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : (C5H8)n
Ngoại quan : Màu vàng nâu
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Độ tinh khiết : > 99%
Khối lượng riêng : 1.05 – 1.1 g/cm3 (dạng rắn ở 25oC)
Nhà sản xuất : TOSOH CORPORATION
Công dụng : Petro resin pha trộn tốt với gạch nền và chất kết dính của nó, tạo độ kháng thấm nước, kháng dầu, kháng kiềm và kháng mài mòn cho sàn nhà. PR cũng được dùng làm chất làm dẻo cho asphalt và PVC.
VÔI SỐNG, VÔI NUNG
CAS No : 1305-78-8
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CaO 98%
Công thức hóa học : CaO
Ngoại quan : Bột mịn, màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : là một trong những loại nguyên vật liệu trong ngành xây dựng. Vữa có vôi có độ kết dính cao khi khô do bị mất nước làm canxi hidroxit kết tinh đồng thời cacbonic trong không khí cũng gây ra quá trình cacbonat hóa vôi, tạo ra hỗn hợp có độ rắn chắc cao.