Hiển thị 1–12 của 21 kết quả

BARI SUNFATE

CAS No : 7727-43-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : BaSO4 80%

Công thức hóa học : BaSO4

Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, dạng bột, hơi ngà, không mùi, không tan trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Công dụng: Sử dụng như một loại bột phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn (sơn dầu, sơn gỗ, sơn tàu biển, sơn chịu nhiệt, sơn tĩnh điện, sơn nhà xưởng, sơn ô tô và xe máy cao cấp, sơn chống thấm, sơn ngoài trời, sơn epoxy, …)
Trong gia công sản phẩm nhựa và sản xuất giấy, BaSO4 được sử dụng để làm phụ gia bề mặt, cải thiện tính chất bề mặt của sản phẩm. Giúp các poly trong nhựa phân tán đều, dày dặn, giúp giấy có độ trắng cao.

BARIUM METABORATE

CAS No : 13701-59-2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Ba(BO2)2 90%

Công thức hóa học : Ba(BO2)2

Ngoại quan : Dạng bột trắng hoặc tinh thể không màu

Điểm nóng chảy :  1.060°C

Mật độ : 3,85 g/cm³

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Phụ gia chống cháy, chống nấm mốc cho nhựa, sơn, dệt, giấy,…

BCS

CAS No : 111-76-2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Mỹ

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : C6H14O2

Ngoại quan : Chất lỏng không màu có vị hơi ngọt, có mùi thoảng ete gần giống mùi glycol

Tỷ trọng : 0.791 g/cm3

Nhiệt độ đông đặc : -77°C

Nhiệt độ sôi : 171°C

Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy

Công dụng : dung môi được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp và các chất hoạt động bề mặt.

Ngoài ra còn được sử dụng trong quá trình in nhuộm, có hiệu quả trong việc ngăn chặn các vết mực in lỗi, đốm màu trên vải.

BUTANONE, MEK

CAS No : 78-93-3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đài Loan

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C4H8O 99%

Công thức hóa học : C4H8O

Ngoại quan : Chất lỏng không màu, có mùi hương sắc, ngọt ngào như mùi mứt bơ và axeton

Điểm sôi : 79,64°C

Mật độ : 805 kg/m³

Quy cách đóng gói : 165 kg/phuy

Công dụng : giúp sơn mau khô, sản xuất sơn nước, sơn dầu, vecni, chất tẩy sơn, keo dán, plastic trong ngành dệt.
Sản xuất paraffin wax, sản xuất da tổng hợp, dầu nhờn.

C10, SOLVESSO 150

CAS No : 64742-94-5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Chất lỏng không màu

Tỷ trọng ở 15°C : 0,88-0,9 g/ml

Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy

Công dụng : được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,…

CANXI CACBONAT, BỘT ĐÁ

CAS No : 471-34-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CaCO3

Công thức hóa học : CaCO3

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Canxi cacbonat được sử dụng rất nhiều trong ngành sơn nước ( sơn trang trí), nó đóng góp tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng của sơn. Một số CaCO3 được dùng để chống lắng cho sơn lỏng.

CP, SOLVESSO 100

CAS No : 64742-95-6

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Chất lỏng không màu nhớt, dễ bay hơi, mùi sơn

Tỷ trọng ở 15°C : 0,86-0,88 g/cm3

Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy

Công dụng : được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp.

Ngoài ra Solvent 100 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,..

DIKETONE ALCOHOL, DAA

CAS No : 123-42-2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đài loan

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : C6H12O2

Ngoại quan : Chất lỏng không màu với mùi thơm

Tỷ trọng : 0.938 g/cm3

Nhiệt độ đông đặc : -47°C

Nhiệt độ sôi : 167.9°C

Quy cách đóng gói : 195 kg/phuy

Công dụng : dung môi được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp.

Ngoài ra còn dùng các sản phẩm làm sạch hoặc hoá chất nông nghiệp.

DIMETHYL FORMADEHYDE

CAS No : 67-64-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đài Loan

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : (CH₃)₂CO 99%

Công thức hóa học : (CH₃)₂CO

Ngoại quan : Chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh, có mùi ngọt gắt

Điểm sôi : 56°C

Mật độ : 784 kg/m³

Điểm nóng chảy : -95°C

Quy cách đóng gói : 160 kg/phuy

Công dụng : Sản xuất sơn mau khô vì có tốc độ bay hơi cao. Ngoài ra cũng dùng Acetone trong sản xuất sơn có hàm lượng chất rắn cao.

DPG

CAS No : 67-64-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Thái Lan

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : (CH₃)₂CO 99%

Công thức hóa học : (CH₃)₂CO

Ngoại quan : Chất lỏng không có mùi, không màu, hòa tan trong nước và hút ẩm

Điểm sôi : 230.5°C

Mật độ : 784 kg/m³

Tỷ trọng ở 20°C : 1.020-1.025 g/cm³

Quy cách đóng gói : 215 kg/phuy

Công dụng : DPG là dung môi trong sơn nước và sơn dầu. Với lượng nhỏ DPG dùng làm chất tăng độ chảy và độ bóng cho sơn khô và sơn nước.
DPG được phản ứng với acid acrylic tạo diacrylate, chất này dùng làm chất pha loãng cho sơn trước khi sử dụng.

ĐẤT SÉT

CAS No : 1302 – 78 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Có màu xám, dạng bột siêu nhỏ, với 80% số bột nhỏ hơn 74 micron, 40% số bột nhỏ hơn 44 micron, phân tán trong dầu, không phân tán trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Chất độn trơ trong sơn có tác dụng chống lắng cho màng sơn khi thi công. Bền thời tiết, kháng hóa chất, bền nhiệt. Tăng cường tính năng chống xước, chống mài mòn cho sơn.

ĐỒNG OXIT, COPPER (I) OXIT

CAS No : 1317-39-1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Đức

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Cu2O 97%

Công thức hóa học : Cu2O

Ngoại quan : Chất rắn, dạng bột tinh thể, màu đỏ, không tan trong nước lạnh

Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao

Công dụng : Được sử dụng trong nghành sơn, và tạo màu trong gốm sứ…