BARI SUNFATE
CAS No : 7727-43-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : BaSO4 80%
Công thức hóa học : BaSO4
Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, dạng bột, hơi ngà, không mùi, không tan trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Công dụng: Sử dụng như một loại bột phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn (sơn dầu, sơn gỗ, sơn tàu biển, sơn chịu nhiệt, sơn tĩnh điện, sơn nhà xưởng, sơn ô tô và xe máy cao cấp, sơn chống thấm, sơn ngoài trời, sơn epoxy, …)
Trong gia công sản phẩm nhựa và sản xuất giấy, BaSO4 được sử dụng để làm phụ gia bề mặt, cải thiện tính chất bề mặt của sản phẩm. Giúp các poly trong nhựa phân tán đều, dày dặn, giúp giấy có độ trắng cao.
BARIUM METABORATE
CAS No : 13701-59-2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Ba(BO2)2 90%
Công thức hóa học : Ba(BO2)2
Ngoại quan : Dạng bột trắng hoặc tinh thể không màu
Điểm nóng chảy : 1.060°C
Mật độ : 3,85 g/cm³
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Phụ gia chống cháy, chống nấm mốc cho nhựa, sơn, dệt, giấy,…
BCS
CAS No : 111-76-2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Mỹ
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C6H14O2
Ngoại quan : Chất lỏng không màu có vị hơi ngọt, có mùi thoảng ete gần giống mùi glycol
Tỷ trọng : 0.791 g/cm3
Nhiệt độ đông đặc : -77°C
Nhiệt độ sôi : 171°C
Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy
Công dụng : dung môi được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp và các chất hoạt động bề mặt.
Ngoài ra còn được sử dụng trong quá trình in nhuộm, có hiệu quả trong việc ngăn chặn các vết mực in lỗi, đốm màu trên vải.
BUTANONE, MEK
CAS No : 78-93-3
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đài Loan
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C4H8O 99%
Công thức hóa học : C4H8O
Ngoại quan : Chất lỏng không màu, có mùi hương sắc, ngọt ngào như mùi mứt bơ và axeton
Điểm sôi : 79,64°C
Mật độ : 805 kg/m³
Quy cách đóng gói : 165 kg/phuy
Công dụng : giúp sơn mau khô, sản xuất sơn nước, sơn dầu, vecni, chất tẩy sơn, keo dán, plastic trong ngành dệt.
Sản xuất paraffin wax, sản xuất da tổng hợp, dầu nhờn.
C10, SOLVESSO 150
CAS No : 64742-94-5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Hàn Quốc
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Chất lỏng không màu
Tỷ trọng ở 15°C : 0,88-0,9 g/ml
Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy
Công dụng : được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,…
CANXI CACBONAT, BỘT ĐÁ
CAS No : 471-34-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CaCO3
Công thức hóa học : CaCO3
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Canxi cacbonat được sử dụng rất nhiều trong ngành sơn nước ( sơn trang trí), nó đóng góp tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng của sơn. Một số CaCO3 được dùng để chống lắng cho sơn lỏng.
CP, SOLVESSO 100
CAS No : 64742-95-6
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Hàn Quốc
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Chất lỏng không màu nhớt, dễ bay hơi, mùi sơn
Tỷ trọng ở 15°C : 0,86-0,88 g/cm3
Quy cách đóng gói : 180 kg/phuy
Công dụng : được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp.
Ngoài ra Solvent 100 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,..
DIKETONE ALCOHOL, DAA
CAS No : 123-42-2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đài loan
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : C6H12O2
Ngoại quan : Chất lỏng không màu với mùi thơm
Tỷ trọng : 0.938 g/cm3
Nhiệt độ đông đặc : -47°C
Nhiệt độ sôi : 167.9°C
Quy cách đóng gói : 195 kg/phuy
Công dụng : dung môi được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn công nghiệp.
Ngoài ra còn dùng các sản phẩm làm sạch hoặc hoá chất nông nghiệp.
DIMETHYL FORMADEHYDE
CAS No : 67-64-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đài Loan
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : (CH₃)₂CO 99%
Công thức hóa học : (CH₃)₂CO
Ngoại quan : Chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh, có mùi ngọt gắt
Điểm sôi : 56°C
Mật độ : 784 kg/m³
Điểm nóng chảy : -95°C
Quy cách đóng gói : 160 kg/phuy
Công dụng : Sản xuất sơn mau khô vì có tốc độ bay hơi cao. Ngoài ra cũng dùng Acetone trong sản xuất sơn có hàm lượng chất rắn cao.
DPG
CAS No : 67-64-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Thái Lan
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : (CH₃)₂CO 99%
Công thức hóa học : (CH₃)₂CO
Ngoại quan : Chất lỏng không có mùi, không màu, hòa tan trong nước và hút ẩm
Điểm sôi : 230.5°C
Mật độ : 784 kg/m³
Tỷ trọng ở 20°C : 1.020-1.025 g/cm³
Quy cách đóng gói : 215 kg/phuy
Công dụng : DPG là dung môi trong sơn nước và sơn dầu. Với lượng nhỏ DPG dùng làm chất tăng độ chảy và độ bóng cho sơn khô và sơn nước.
DPG được phản ứng với acid acrylic tạo diacrylate, chất này dùng làm chất pha loãng cho sơn trước khi sử dụng.
ĐẤT SÉT
CAS No : 1302 – 78 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Có màu xám, dạng bột siêu nhỏ, với 80% số bột nhỏ hơn 74 micron, 40% số bột nhỏ hơn 44 micron, phân tán trong dầu, không phân tán trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Chất độn trơ trong sơn có tác dụng chống lắng cho màng sơn khi thi công. Bền thời tiết, kháng hóa chất, bền nhiệt. Tăng cường tính năng chống xước, chống mài mòn cho sơn.
ĐỒNG OXIT, COPPER (I) OXIT
CAS No : 1317-39-1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Đức
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Cu2O 97%
Công thức hóa học : Cu2O
Ngoại quan : Chất rắn, dạng bột tinh thể, màu đỏ, không tan trong nước lạnh
Quy cách đóng gói : 25 kg/ bao
Công dụng : Được sử dụng trong nghành sơn, và tạo màu trong gốm sứ…