CANXI NITRAT
CAS No : 13477-34-4
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : Ca(NO3)2 99%
Công thức hóa học : Ca(NO3)2
Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Canxi nitrat được sử dụng trong quá trình xử lý nước thải để ngăn ngừa phát sinh mùi hôi, giảm sự bốc mùi, cáu cạn của nước.
Với sự xuất hiện của nitrat, quá trình tổng hợp sunfat ngừng lại giúp ức chế quá trình hình thành H2S là chất có mùi trứng thối rất độc.
CHẤT TRỢ KEO PHÂN TỬ PAFC, POLY NHÔM SẮT CLORUA
CAS No : 7758 – 94 – 3
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : PAFC
Công thức hóa học : Al2(OH)nCl6-n]m . [Fe2(OH)nCl6-n]m
Ngoại quan : Dạng bột màu nâu hoặc nâu đỏ
Tỷ trọng : 1.3
Hàm lượng : Al2O3 ≥ 30 %, Fe2O3 ≥ 20%
Hàm lượng chất không tan trong nước : ≤ 0,01 %
Độ pH : 4
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : Xử lý nước, loại bỏ các hạt rắn và keo vô cơ, tẩy màu , khử dầu, diệt khuẩn, khử mùi, khử tảo. Đặc biệt có hiệu quả khử bỏ COD, BOD và các ion kim loại nặng trong nước.
ĐÁ TRÂN CHÂU
CAS No : 93763 – 70 – 3
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Tính chất : Chất có trọng lượng nhẹ, xốp, cách nhiệt, không bắt lửa, hấp thụ âm, không thấm nước, chống ăn mòn, không độc hại, không mùi, kháng axit và kiềm.
Quy cách đóng gói : 20 kg/bao
Công dụng : lọc nước và hấp thụ bùn. Không chỉ dùng để lọc nước thải, chúng còn giúp cho quá trình lọc bia, lọc dầu khí, lọc acid đạt hiệu quả.
Ngoài ra còn có ứng dụng trong ngành xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp,…
H2O2, OXY GIÀ
CAS No : 7722 – 84 -1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : H2O2
Công thức hóa học : H2O2
Ngoại quan : Chất lỏng không màu, không mùi có tính oxi hóa mạnh
Tỷ trọng : 1,4 g/cm3
Nồng độ : 30%, 50%
Quy cách đóng gói : 30 kg/can
Công dụng : dùng để khử trùng, sát khuẩn nước với hiệu quả cao, góp phần trung hòa lượng Clo trong khi chi phí lại thấp, vừa an toàn lại tiết kiệm.
HẠT NHỰA TRAO ĐỔI CATION
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : DOWEX – USA Nhà máy tại Italy
Tên chỉ tiêu
Ngoại quan : Hạt dạng hình cầu, màu vàng hổ phách
Tỷ trọng : 840 g/l
Độ pH : 0 – 14
Quy cách đóng gói : 25 l/bao
Công dụng : Được dùng cho quá trình làm mềm nước, khử khoáng, khử các ion có trong nguồn nước, xử lý nước thải, tách kim loại
HCL, HYDRO CLORUA
CAS No : 7647-01-0
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : HCl 32%
Công thức hóa học : HCl
Ngoại quan : Chất lỏng không màu hoặc vàng nhạt, có thể bốc khói
Tỷ trọng : 1,163 kg/l
Nồng độ : 32% ± 1%
Quy cách đóng gói : 30Kg/can, 250Kg/phuy
Nhà sản xuất : Công ty CPHH Vedan Việt Nam
Công dụng : Dùng để tẩy rỉ kim loại trước khi hàn, xử lý nước (kiểm soát & trung hòa pH,…), dùng trong công nghiệp thuộc da, nhuộm,….
HNO3
CAS No : 7697-37-2
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : HNO3 68%
Công thức hóa học : HNO3
Ngoại quan : Chất lỏng trong suốt không màu, bốc mùi hắc khó chịu, nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các oxit nitơ
Tỷ trọng : 1,51 g/cm3
Nồng độ : 68%
Quy cách đóng gói : 35kg/can, 280kg/phuy
Công dụng : Được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phootsphat hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt, sử dụng cho luyện kim.
HYDRAZIN, CACBONIC DIHYDRAZIDE
CAS No : 497-18-7
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Trung Quốc
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : CO(N2H3)2
Công thức hóa học : CO(N2H3)2
Ngoại quan : Dạng tinh thể dạng bột màu trắng, dễ hòa tan trong nước và trong rượu.
Quy cách đóng gói : 25 kg/thùng
Công dụng : Khử oxi trong hệ thống nước cấp lò hơi hạn chế ăn mòn đường ống nhưng thân thiện hơn với môi trường so với hydrazinde…
JAVEN, CHẤT TẨY TRẮNG
CAS No : 7681 – 52 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : NAOCL
Công thức hóa học : NAOCL
Ngoại quan : Ở dạng khan, hợp chất này thường có màu vàng lục nhạt không ổn định và ổn định khi được cất giữ lạnh. Natri hypochlorite thường gặp nhất ở dạng dung dịch loãng màu vàng lục nhạt.
Tỷ trọng : 1150 kg/l
Nồng độ : 10% ± 2%
Quy cách đóng gói : 30kg/can, 250kg/phuy
Công dụng : Tẩy trắng, khử trùng, khử mùi, tiêu diệt nấm mốc, vi khuẩn và nâng pH nước.
NATRI CLORUA, MUỐI TINH
CAS No : 7647 – 14 – 5
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Việt Nam
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : NACL 99%
Công thức hóa học : NACL
Ngoại quan : Dạng hạt viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng
Quy cách đóng gói : 50 kg/bao
Công dụng : Là thành phần quan trọng không thể thiếu trong thiết bị làm mềm nước. Ngoài ra còn được sử dụng làm gia vị cho thức ăn, bảo quản thực phẩm,…
NATRI THIOSULFATE
CAS No : 10124 – 41 – 1
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Ấn Độ
Tên chỉ tiêu
Công thức hóa học : Na2S2O3.5H2O
Ngoại quan : Dạng tinh thể, màu trắng. Không mùi, tan nhanh trong nước
Quy cách đóng gói : 25 kg/bao
Công dụng : loại bỏ dư lượng chlorine trong nước thải, dệt nhuộm, ao nuôi,..
NEO-CHLOR 60
CAS No : 2893 – 78 – 9
Chất lượng sản phẩm
Xuất xứ : Nhật Bản
Tên chỉ tiêu
Đơn vị : C3Cl2N3NaO3
Công thức hóa học : C3Cl2N3NaO3
Ngoại quan : Dạng bột màu trắng có mùi đặc biệt, tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
Quy cách đóng gói : 50 kg/thùng
Nhà sản xuất : SHIKOKU CHEMICALS CORPORATION
Công dụng : Sử dụng trong xử lý nước, diệt ký sinh trùng, vi khuẩn, nấm nhanh chóng và hiệu quả.