Hiển thị 1–12 của 19 kết quả

CANXI NITRAT

CAS No : 13477-34-4

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : Ca(NO3)2 99%

Công thức hóa học : Ca(NO3)2

Ngoại quan : Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Canxi nitrat được sử dụng trong quá trình xử lý nước thải để ngăn ngừa phát sinh mùi hôi, giảm sự bốc mùi, cáu cạn của nước.

Với sự xuất hiện của nitrat, quá trình tổng hợp sunfat ngừng lại giúp ức chế quá trình hình thành H2S là chất có mùi trứng thối rất độc.

CHẤT TRỢ KEO PHÂN TỬ PAFC, POLY NHÔM SẮT CLORUA

CAS No : 7758 – 94 – 3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : PAFC

Công thức hóa học : Al2(OH)nCl6-n]m . [Fe2(OH)nCl6-n]m

Ngoại quan : Dạng bột màu nâu hoặc nâu đỏ

Tỷ trọng : 1.3

Hàm lượng : Al2O3 ≥ 30 %, Fe2O3 ≥ 20%

Hàm lượng chất không tan trong nước : ≤ 0,01 %

Độ pH : 4

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : Xử lý nước, loại bỏ các hạt rắn và keo vô cơ, tẩy màu , khử dầu, diệt khuẩn, khử mùi, khử tảo. Đặc biệt có hiệu quả khử bỏ COD, BOD và các ion kim loại nặng trong nước.

ĐÁ TRÂN CHÂU

CAS No : 93763 – 70 – 3

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Tính chất : Chất có trọng lượng nhẹ, xốp, cách nhiệt, không bắt lửa, hấp thụ âm, không thấm nước, chống ăn mòn, không độc hại, không mùi, kháng axit và kiềm.

Quy cách đóng gói : 20 kg/bao

Công dụng : lọc nước và hấp thụ bùn. Không chỉ dùng để lọc nước thải, chúng còn giúp cho quá trình lọc bia, lọc dầu khí, lọc acid đạt hiệu quả.

Ngoài ra còn có ứng dụng trong ngành xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp,…

H2O2, OXY GIÀ

CAS No : 7722 – 84 -1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : H2O2

Công thức hóa học : H2O2

Ngoại quan : Chất lỏng không màu, không mùi có tính oxi hóa mạnh

Tỷ trọng : 1,4 g/cm3

Nồng độ : 30%, 50%

Quy cách đóng gói : 30 kg/can

Công dụng : dùng để khử trùng, sát khuẩn nước với hiệu quả cao, góp phần trung hòa lượng Clo trong khi chi phí lại thấp, vừa an toàn lại tiết kiệm.

HẠT NHỰA TRAO ĐỔI CATION

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : DOWEX – USA Nhà máy tại Italy

Tên chỉ tiêu

Ngoại quan : Hạt dạng hình cầu, màu vàng hổ phách

Tỷ trọng : 840 g/l

Độ pH : 0 – 14

Quy cách đóng gói : 25 l/bao

Công dụng : Được dùng cho quá trình làm mềm nước, khử khoáng, khử các ion có trong nguồn nước, xử lý nước thải, tách kim loại

HCL, HYDRO CLORUA

CAS No : 7647-01-0

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : HCl 32%

Công thức hóa học : HCl

Ngoại quan : Chất lỏng không màu hoặc vàng nhạt, có thể bốc khói

Tỷ trọng : 1,163 kg/l

Nồng độ : 32% ± 1%

Quy cách đóng gói : 30Kg/can, 250Kg/phuy

Nhà sản xuất : Công ty CPHH Vedan Việt Nam

Công dụng : Dùng để tẩy rỉ kim loại trước khi hàn, xử lý nước (kiểm soát & trung hòa pH,…), dùng trong công nghiệp thuộc da, nhuộm,….

HNO3

CAS No : 7697-37-2

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : HNO3 68%

Công thức hóa học : HNO3

Ngoại quan : Chất lỏng trong suốt không màu, bốc mùi hắc khó chịu, nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các oxit nitơ

Tỷ trọng : 1,51 g/cm3

Nồng độ : 68%

Quy cách đóng gói : 35kg/can, 280kg/phuy

Công dụng : Được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phootsphat hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt, sử dụng cho luyện kim.

HYDRAZIN, CACBONIC DIHYDRAZIDE

CAS No : 497-18-7

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Trung Quốc

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : CO(N2H3)2

Công thức hóa học : CO(N2H3)2

Ngoại quan : Dạng tinh thể dạng bột màu trắng, dễ hòa tan trong nước và trong rượu.

Quy cách đóng gói : 25 kg/thùng

Công dụng : Khử oxi trong hệ thống nước cấp lò hơi hạn chế ăn mòn đường ống nhưng thân thiện hơn với môi trường so với hydrazinde…

JAVEN, CHẤT TẨY TRẮNG

CAS No : 7681 – 52 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : NAOCL

Công thức hóa học : NAOCL

Ngoại quan : Ở dạng khan, hợp chất này thường có màu vàng lục nhạt không ổn định và ổn định khi được cất giữ lạnh. Natri hypochlorite thường gặp nhất ở dạng dung dịch loãng màu vàng lục nhạt.

Tỷ trọng : 1150 kg/l

Nồng độ : 10% ± 2%

Quy cách đóng gói : 30kg/can, 250kg/phuy

Công dụng : Tẩy trắng, khử trùng, khử mùi, tiêu diệt nấm mốc, vi khuẩn và nâng pH nước.

NATRI CLORUA, MUỐI TINH

CAS No : 7647 – 14 – 5

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Việt Nam

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : NACL 99%

Công thức hóa học : NACL

Ngoại quan : Dạng hạt viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng

Quy cách đóng gói : 50 kg/bao

Công dụng : Là thành phần quan trọng không thể thiếu trong thiết bị làm mềm nước. Ngoài ra còn được sử dụng làm gia vị cho thức ăn, bảo quản thực phẩm,…

NATRI THIOSULFATE

CAS No : 10124 – 41 – 1

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Ấn Độ

Tên chỉ tiêu

Công thức hóa học : Na2S2O3.5H2O

Ngoại quan : Dạng tinh thể, màu trắng. Không mùi, tan nhanh trong nước

Quy cách đóng gói : 25 kg/bao

Công dụng : loại bỏ dư lượng chlorine trong nước thải, dệt nhuộm, ao nuôi,..

NEO-CHLOR 60

CAS No : 2893 – 78 – 9

Chất lượng sản phẩm

Xuất xứ : Nhật Bản

Tên chỉ tiêu

Đơn vị : C3Cl2N3NaO3

Công thức hóa học : C3Cl2N3NaO3

Ngoại quan : Dạng bột màu trắng có mùi đặc biệt, tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ

Quy cách đóng gói : 50 kg/thùng

Nhà sản xuất : SHIKOKU CHEMICALS CORPORATION

Công dụng : Sử dụng trong xử lý nước, diệt ký sinh trùng, vi khuẩn, nấm nhanh chóng và hiệu quả.